Hệ thống phát hiện máy bay không người lái theo dõi EO/IR đa phổ nhận dạng mục tiêu
giới thiệu
The Multi-spectral Target Recognition EO/IR Tracking Drone Detection System is a high-performance dual-channel imaging system integrating visible light and thermal imaging with synchronized video data encodingNó có tính năng phóng to tự động, lấy nét, thông qua sương mù quang học và theo dõi servo trong một thiết kế nhỏ gọn.nó hỗ trợ kết nối zoom cận cảnh và ảnh chụp nhanh.
Các thông số
Chức năng | Mô tả | |
Hình ảnh biểu đồ ánh sáng |
Độ phân giải hình ảnh |
1920*1080 @25fps/ |
Độ dài tiêu cự của ống kính |
F6.5-312mm |
|
Chế độ hình ảnh |
Hình ảnh màu, sương mù quang học |
|
Các thông số video |
Độ sáng, tương phản, sắc nét, bão hòa |
|
Chỉ số hiệu suất hình ảnh ban ngày |
Phạm vi phát hiện: ≥ 3KM Khoảng cách theo dõi: ≥ 2,5KM Khoảng cách nhận dạng: ≥ 2KM |
|
Hình ảnh nhiệt bên ngoài màu đỏ |
Loại máy dò |
Loại không làm mát |
Độ phân giải hình ảnh |
640*512 |
|
Độ dài tiêu cự của ống kính |
Cấu hình cố định 75mm |
|
Chế độ hình ảnh |
Đen nóng, trắng nóng |
|
Chỉ số hiệu suất hình ảnh ban đêm |
Phạm vi phát hiện: ≥ 1,2 KM; Khoảng cách theo dõi: ≥1KM Khoảng cách nhận dạng: ≥ 0,8 KM |
|
Kiểm soát chuyển động và chính xác |
Phạm vi ngang, Tốc độ |
0 ° ~ 360 ° Tốc độ phím ngang: 0,1 ° ~ 80 °/s |
Phạm vi dọc, tốc độ |
-90 ° ~ 90 ° Tốc độ phím dọc: 0,1 ° ~ 60 °/s |
|
Định chính xác dừng |
±0,02° |
|
Chức năng của PTZ |
Máy lau kính chắn gió |
|
Hình ảnh biểu đồ và Hệ thống phòng ban |
Định dạng nén video |
H.264/MJPEG (chỉ chụp hình ảnh) |
Giao thức video |
ONVIF, RTSP |
|
Giao thức mạng |
IPv4, TCP/IP, UDP, vv |
|
Chức năng mạng |
Hệ thống nâng cấp từ xa, địa chỉ IP kép ảo |
Đặc điểm
Hình ảnh chi tiết